+ Một hứ thuế dựa trên giá trị có thể bị đánh thuế của đất đai và nhà ở, đã được thay thế bằng phí cộng đồng vào cuối những năm 80 ở Anh. Khi áp dụng PHÍ CỘNG ĐỒNG cho cá nhân thì một thuế kinh doanh đồng nhất được áp dụng cho mọi doanh nghiệp. Trong khi mà trước đó mức thuế tính theo đồng bảng do các doanh nghiệp đã trả thay đổi tuỳ theo từng chính quyền địa phương thì loại thuế đồng nhất có nghĩa là mọi doanh nghiệp ở trong nước sẽ thanh toán cùng mức thuế tính theo đồng bảng, mặc dù hiện nay có sự thay đổi giữa Scotland, Anh và Xứ Wales.
Some examples of word usage: Rates
1. The interest rates on my savings account are quite low.
Lãi suất trên tài khoản tiết kiệm của tôi khá thấp.
2. The hotel offers different room rates depending on the season.
Khách sạn cung cấp các mức giá phòng khác nhau tùy vào mùa.
3. The crime rates in the city have been decreasing over the past year.
Tỷ lệ tội phạm trong thành phố đã giảm trong năm qua.
4. The exchange rates for the dollar have been fluctuating recently.
Tỷ giá hối đoái cho đô la đã biến động gần đây.
5. The company is considering raising their hourly rates for employees.
Công ty đang xem xét tăng mức lương theo giờ cho nhân viên.
6. The unemployment rates in the country are at an all-time high.
Tỷ lệ thất nghiệp trong đất nước đang ở mức cao kỷ lục.
An Rates meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Rates, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Rates