+ Tiền trả cho hầu như toàn bộ công nhân không làm việc chân tay và một số nhân viên làm việc chân tay để đổi lấy cung lao động của họ, thông thường việc thanh toán được tiến hành sau mỗi thánh và, ngược với tiền công của nhân công làm việc chân tay, không thay đổi theo số giờ làm việc hay mức độ nỗ lực trong những giờ làm việc với điều kiện một số nghĩa vụ hợp đồng tối thiểu phải được tôn trọng.
Some examples of word usage: Salary
1. I received my salary at the end of the month.
Tôi nhận lương vào cuối tháng.
2. His salary was higher than mine.
Lương của anh ấy cao hơn lương của tôi.
3. She negotiated a higher salary with her new employer.
Cô ấy đàm phán với nhà tuyển dụng mới để có mức lương cao hơn.
4. The company offers competitive salaries to attract top talent.
Công ty cung cấp mức lương cạnh tranh để thu hút những tài năng hàng đầu.
5. He was happy with his salary increase.
Anh ấy hài lòng với việc tăng lương của mình.
6. The government announced a minimum wage increase for all workers.
Chính phủ thông báo việc tăng lương tối thiểu cho tất cả công nhân viên.
An Salary meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Salary, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Salary