a precarious state of health: tình trạng sức khoẻ mong manh
in a bad state of repair: ở một tình trạng xấu
địa vị xã hội
(thông tục) sự lo lắng
he was in quite a state about it: anh ta rất lo ngại về vấn đề đó
quốc gia, bang
Southern States: những bang ở miền nước Mỹ
nhà nước, chính quyền
sự phô trương sang trọng, sự trang trọng, sự trọng thể, sự huy hoàng
to be welcomed in great state: được đón tiếp rất trọng thể
in state: với tất cả nghi tiết trọng thể
tập (trong sách chuyên đề)
(từ cổ,nghĩa cổ) ngai, bệ
to lie in state
quàn
tính từ
(thuộc) nhà nước
state documents: những văn kiện của nhà nước
state leaders: những vị lãnh đạo nhà nước
(thuộc) chính trị
state prisoner: tù chính trị
state trial: sự kết án của nhà nước đối với hững tội chính trị
dành riêng cho nghi lễ; chính thức
state carriage: xe ngựa chỉ dùng trong các nghi lễ cổ truyền của Anh
state call: (thông tục) cuộc đi thăm chính thức
ngoại động từ
phát biểu, nói rõ, tuyên bố
to state one's opinion: phát biểu ý kiến của mình
định (ngày, giờ)
(toán học) biểu diễn bằng ký hiệu (một phương trình...)
Some examples of word usage: States
1. The United States is a country located in North America.
- Hoa Kỳ là một quốc gia nằm ở Bắc Mỹ.
2. The report states that the economy is growing at a steady rate.
- Báo cáo cho biết rằng nền kinh tế đang phát triển ổn định.
3. She states her opinion clearly during the meeting.
- Cô ấy nêu rõ ý kiến của mình trong cuộc họp.
4. The treaty between the two states was signed yesterday.
- Hiệp định giữa hai quốc gia đã được ký kết vào ngày hôm qua.
5. The teacher asked the students to name all the states in the United States.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đặt tên tất cả các bang ở Hoa Kỳ.
6. The survey states that the majority of respondents prefer shopping online.
- Cuộc khảo sát cho biết đa số người tham gia ưa thích mua sắm trực tuyến.
An States meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with States, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, States