Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union)
viết tắt
Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union)
Some examples of word usage: UPU
1. She recited an upu to honor her ancestors.
-> Cô ta đã ngâm thơ upu để tôn vinh tổ tiên của mình.
2. The upu told the story of the village's founding.
-> Bài thơ upu kể về câu chuyện về việc thành lập của làng.
3. The chief used an upu to bless the harvest.
-> Người thủ lĩnh đã sử dụng một bài thơ upu để ban phúc cho mùa màng.
4. The upu was written in a traditional style.
-> Bài thơ upu được viết theo kiểu truyền thống.
5. The upu was passed down from generation to generation.
-> Bài thơ upu đã được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
6. The villagers gathered to listen to the upu being recited.
-> Các dân làng tụ tập để lắng nghe bài thơ upu được ngâm.
1. Cô ấy đã đọc một bài thơ upu để tôn vinh tổ tiên của mình.
2. Bài thơ upu kể về câu chuyện về việc thành lập của làng.
3. Người thủ lĩnh đã sử dụng một bài thơ upu để ban phúc cho mùa màng.
4. Bài thơ upu được viết theo kiểu truyền thống.
5. Bài thơ upu đã được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
6. Các dân làng tụ tập để lắng nghe bài thơ upu được ngâm.
An UPU meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with UPU, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, UPU