it is not worth much: cái ấy không đáng giá bao nhiêu
to be worth little: giá chẳng đáng bao nhiêu
đáng, bõ công
the book is worth reading: quyển sách đáng đọc
is it worth while?: điều đó có bõ công không?, điều đó có đáng làm không?
to be worth one's salt: làm lụng rất tốt, rất xứng đáng với đồng lương được hưởng
có
to be worth money: có tiền
to die worth a million: chết để lại bạc triệu
for all one is worth
làm hết sức mình
for what it is worth
không bảo đảm, không kèm theo cam kết gì
danh từ
giá; giá cả
to have one's money's worth: mua được phải giá; mua được (cái gì) xứng với đồng tiền bỏ ra
số lượng (hàng...) vừa giá (một số tiền nào đấy)
give me a shilling's worth of flowers: bán cho tôi một silinh hoa
giá trị
a man of worth: người có giá trị
Some examples of word usage: Worth
1. This book is definitely worth reading. - Cuốn sách này đáng đọc.
2. The concert tickets were worth every penny. - Vé concert đáng giá từng đồng.
3. It's not worth arguing with him. - Không đáng tranh cãi với anh ấy.
4. The view from the top of the mountain is worth the hike. - Cảnh đẹp từ đỉnh núi đáng để leo lên.
5. She felt that the long wait was worth it when she finally got to meet her favorite singer. - Cô ấy cảm thấy rằng việc chờ đợi lâu dài đáng giá khi cuối cùng cô ấy gặp được ca sĩ yêu thích của mình.
6. The new restaurant in town is definitely worth trying. - Nhà hàng mới ở thành phố đáng để thử.
An Worth meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Worth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Worth