Some examples of word usage: abysses
1. The explorer plunged into the dark abysses of the ocean, searching for new species of marine life.
- Nhà thám hiểm lao xuống những vực sâu tối tăm của đại dương, tìm kiếm loài sinh vật biển mới.
2. She felt like she was falling into the abysses of despair after losing her job.
- Cô ấy cảm thấy như đang rơi vào vực sâu của tuyệt vọng sau khi mất việc.
3. The film depicted the protagonist's journey through the abysses of his own mind, confronting his inner demons.
- Bộ phim miêu tả hành trình của nhân vật chính qua những vực sâu trong tâm trí của mình, đối diện với ác quỷ bên trong.
4. The poet's words captured the beauty of staring into the abysses of the night sky, feeling both small and infinite.
- Những lời thơ của nhà thơ đã ghi lại vẻ đẹp của nhìn chằm chằm vào vực sâu của bầu trời đêm, cảm thấy nhỏ bé và vô hạn.
5. The novel delved into the abysses of human nature, exploring the darkest corners of the characters' souls.
- Tiểu thuyết đã khám phá những vực sâu của bản chất con người, khám phá những góc tối nhất của tâm hồn các nhân vật.
6. Despite facing numerous challenges, they were able to overcome the abysses of doubt and fear, emerging stronger than ever.
- Mặc dù đối mặt với nhiều thách thức, họ đã vượt qua những vực sâu của nghi ngờ và sợ hãi, trở nên mạnh mẽ hơn bao giờ hết.