1. The accretionary growth of coral reefs over thousands of years is a fascinating natural process.
Những rạn san hô phát triển qua các nghìn năm là một quá trình tự nhiên hấp dẫn.
2. The accretionary disk around a young star is where planets form.
Đĩa hấp thụ xung quanh một ngôi sao trẻ là nơi hình thành các hành tinh.
3. The accretionary wedge at a subduction zone is created by the collision of tectonic plates.
Đai gấp tự nhiên ở vùng chìm biển được tạo ra bởi va chạm của các tấm kiến tạo.
4. The accretionary process of building up sedimentary layers takes millions of years.
Quá trình hấp thụ để xây dựng các lớp trầm tích mất hàng triệu năm.
5. The accretionary growth of snowflakes creates intricate and beautiful patterns.
Sự phát triển hấp thụ của tuyết tạo ra các mẫu hoa tuyết phức tạp và đẹp mắt.
6. The accretionary nature of a glacier causes it to slowly move and shape the landscape.
Tính chất hấp thụ của một sông băng khiến nó di chuyển và tạo hình dáng của cảnh quan một cách chậm rãi.
1. Sự phát triển hấp thụ của rạn san hô qua hàng nghìn năm là một quá trình tự nhiên hấp dẫn.
2. Đĩa hấp thụ xung quanh một ngôi sao trẻ là nơi hình thành các hành tinh.
3. Đai gấp tự nhiên ở vùng chìm biển được tạo ra bởi va chạm của các tấm kiến tạo.
4. Quá trình hấp thụ để xây dựng các lớp trầm tích mất hàng triệu năm.
5. Sự phát triển hấp thụ của tuyết tạo ra các mẫu hoa tuyết phức tạp và đẹp mắt.
6. Tính chất hấp thụ của một sông băng khiến nó di chuyển và tạo hình dáng của cảnh quan một cách chậm rãi.
An accretionary meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with accretionary, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, accretionary