Some examples of word usage: acquires
1. She acquires a new skill every month.
Cô ấy học được một kỹ năng mới mỗi tháng.
2. The company acquires a small startup to expand its services.
Công ty mua lại một công ty khởi nghiệp nhỏ để mở rộng dịch vụ của mình.
3. Through hard work and dedication, he acquires a reputation as a reliable employee.
Qua công việc chăm chỉ và tận tụy, anh ấy có được danh tiếng là một nhân viên đáng tin cậy.
4. As we grow older, we acquire more life experience.
Khi chúng ta già đi, chúng ta có được nhiều kinh nghiệm sống hơn.
5. The museum acquires a rare painting by a famous artist.
Bảo tàng mua được một bức tranh hiếm của một nghệ sĩ nổi tiếng.
6. She acquires a taste for spicy food after visiting Thailand.
Cô ấy có gu ăn cay sau khi đến Thái Lan.