Some examples of word usage: adj
1. The adj green describes the color of the grass.
-> Từ tả adj mô tả màu xanh của cỏ.
2. She has a beautiful smile, which can be described as adj.
-> Cô ấy có một nụ cười đẹp, có thể được mô tả là adj.
3. The adj dog ran quickly through the park.
-> Con chó adj chạy nhanh qua công viên.
4. The adj book on the table caught my attention.
-> Cuốn sách adj trên bàn làm tôi chú ý.
5. His adj personality makes him easy to get along with.
-> Tính cách adj của anh ấy khiến cho việc giao tiếp dễ dàng.
6. The adj painting hung on the wall was created by a famous artist.
-> Bức tranh adj treo trên tường được tạo ra bởi một nghệ sĩ nổi tiếng.