1. The groundskeeper aerified the lawn to improve its drainage and aeration.
=> Người quản lý khu vườn đã thực hiện việc tăng cường khả năng thấm nước và thông khí cho cỏ.
2. It is important to aerify the soil in your garden regularly to promote healthy root growth.
=> Quan trọng để tăng cường thông khí cho đất trong vườn của bạn để thúc đẩy sự phát triển của rễ khỏe mạnh.
3. The golf course undergoes aerification every year to maintain its quality.
=> Sân golf được thực hiện việc tăng cường thông khí hàng năm để duy trì chất lượng.
4. The farmer aerified the field before planting to ensure proper oxygen levels for the crops.
=> Nông dân đã tăng cường thông khí cho cánh đồng trước khi gieo trồng để đảm bảo mức độ oxy phù hợp cho cây trồng.
5. Aerifying the water in the fish tank is essential for the health of the aquatic animals.
=> Tăng cường thông khí cho nước trong bể cá là điều cần thiết cho sức khỏe của các loài sinh vật sống dưới nước.
6. The landscaper recommended aerifying the soil in the garden to improve the overall health of the plants.
=> Người thiết kế cảnh quan đã khuyến nghị tăng cường thông khí cho đất trong vườn để cải thiện sức khỏe tổng thể của cây cối.
Translated into Vietnamese:
1. Người quản lý khu vườn đã thực hiện việc tăng cường khả năng thấm nước và thông khí cho cỏ.
2. Quan trọng để tăng cường thông khí cho đất trong vườn của bạn để thúc đẩy sự phát triển của rễ khỏe mạnh.
3. Sân golf được thực hiện việc tăng cường thông khí hàng năm để duy trì chất lượng.
4. Nông dân đã tăng cường thông khí cho cánh đồng trước khi gieo trồng để đảm bảo mức độ oxy phù hợp cho cây trồng.
5. Tăng cường thông khí cho nước trong bể cá là điều cần thiết cho sức khỏe của các loài sinh vật sống dưới nước.
6. Người thiết kế cảnh quan đã khuyến nghị tăng cường thông khí cho đất trong vườn để cải thiện sức khỏe tổng thể của cây cối.
An aerify meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with aerify, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, aerify