internal affair of a country: công việc nội bộ của một nước
Department of Home affair: bộ nội vụ
Department of Foreign affairs: bộ ngoại giao
chuyện tình, chuyện yêu đương
chuyện vấn đề
affair of honour: vấn đề danh dự; cuộc đọ kiếm
việc buôn bán; việc giao thiệp
a profitable affair: việc buôn bán có lời
to have an affair with somebody: có việc giao thiệp với ai
(thông tục) cái, thứ, vật, đồ, món, chuyện
this motor-cycle is a very complicated affair: cái mô tô này thật là một món phức tạp quá
(quân sự) trận đánh nhỏ
Some examples of word usage: affair
1. The scandalous affair between the senator and his secretary made headlines.
- Cuộc tình scandal giữa thượng nghị sĩ và thư ký của ông đã trở thành tiêu điểm trên báo chí.
2. She was involved in a love affair with her coworker that eventually ended badly.
- Cô đã bắt đầu một mối quan hệ tình cảm với đồng nghiệp của mình mà cuối cùng kết thúc không tốt.
3. The company's financial affairs were in disarray due to mismanagement.
- Các vấn đề tài chính của công ty đang lộn xộn vì sự quản lý không hiệu quả.
4. The government is investigating the affairs of the corrupt official.
- Chính phủ đang điều tra các hoạt động của quan chức tham nhũng.
5. It's none of your affair what I do in my personal life.
- Điều đó không liên quan gì đến bạn về những gì tôi làm trong cuộc sống cá nhân của mình.
6. The charity event was a well-organized affair that raised a significant amount of money for a good cause.
- Sự kiện từ thiện đã được tổ chức tốt và đã gây quỹ một số tiền đáng kể cho một mục đích tốt.
Vietnamese translations:
1. Cuộc tình scandal giữa thượng nghị sĩ và thư ký của ông đã trở thành tiêu điểm trên báo chí.
2. Cô đã bắt đầu một mối quan hệ tình cảm với đồng nghiệp của mình mà cuối cùng kết thúc không tốt.
3. Các vấn đề tài chính của công ty đang lộn xộn vì sự quản lý không hiệu quả.
4. Chính phủ đang điều tra các hoạt động của quan chức tham nhũng.
5. Điều đó không liên quan gì đến bạn về những gì tôi làm trong cuộc sống cá nhân của mình.
6. Sự kiện từ thiện đã được tổ chức tốt và đã gây quỹ một số tiền đáng kể cho một mục đích tốt.
An affair meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with affair, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, affair