Some examples of word usage: agaze
1. She stood agaze at the beautiful sunset over the ocean.
-> Cô ấy đứng ngước nhìn hoàng hôn đẹp trên biển.
2. The children were agaze as they watched the magician perform his tricks.
-> Các em bé đứng ngơ ngác khi xem ảo thuật gia thực hiện các màn ảo thuật của mình.
3. The tourists were agaze at the massive size of the ancient temple.
-> Các du khách đứng ngơ ngác trước kích thước khổng lồ của ngôi đền cổ.
4. She sat agaze in the park, lost in thought.
-> Cô ấy ngồi ngơ ngác trong công viên, chìm trong suy nghĩ.
5. The dog sat agaze at the squirrel running up the tree.
-> Con chó ngồi ngơ ngác nhìn con sóc chạy lên cây.
6. The audience was agaze as the acrobat performed daring stunts on the high wire.
-> Khán giả đứng ngơ ngác khi người biểu diễn thể thao biểu diễn các màn biểu diễn mạo hiểm trên dây cao.