Some examples of word usage: amanuensis
1. The writer dictated his novel to his amanuensis, who typed it up for him.
( Nhà văn đọc bài tiểu thuyết của mình cho người viết chép, người đóng vai trò làm việc này cho ông.)
2. The artist's amanuensis helped him mix his paints and prepare his canvases.
( Người viết chép của nghệ sĩ giúp anh ta trộn màu sơn và chuẩn bị các bức tranh của mình.)
3. As a secretary at the law firm, her duties included acting as an amanuensis for the attorneys.
( Là một thư ký tại văn phòng luật sư, nhiệm vụ của cô bao gồm việc đóng vai trò làm việc của luật sư.)
4. The poet's amanuensis transcribed his handwritten poems into a neat manuscript.
( Người viết chép của nhà thơ chuyển bài thơ viết tay của ông thành một bản chép sạch sẽ.)
5. The composer relied on his amanuensis to notate his musical compositions.
( Nhà soạn nhạc tin cậy vào người viết chép của mình để ghi chú các bản nhạc của mình.)
6. In medieval times, monks often served as amanuenses to copy manuscripts by hand.
( Trong thời trung cổ, các tu sĩ thường phục vụ như người viết chép để sao chép bản chép bằng tay.)