làm kinh ngạc, làm sửng sốt, làm hết sức ngạc nhiên
danh từ
(thơ ca) (như) amazement
Some examples of word usage: amazed
1. I was amazed by the beauty of the sunset over the ocean.
Tôi đã ngạc nhiên trước vẻ đẹp của hoàng hôn trên biển.
2. She was amazed when she won first place in the competition.
Cô ấy đã ngạc nhiên khi cô ấy giành vị trí đầu tiên trong cuộc thi.
3. The magician's tricks left the audience amazed and speechless.
Những màn ảo thuật của ảo thuật gia khiến khán giả ngạc nhiên và im lặng.
4. We were amazed by the generosity of our neighbors who helped us during a difficult time.
Chúng tôi đã ngạc nhiên trước lòng hào phóng của hàng xóm giúp đỡ chúng tôi trong thời gian khó khăn.
5. The intricate details of the artwork left visitors amazed at the artist's skill.
Những chi tiết tinh xảo của tác phẩm nghệ thuật khiến khách tham quan ngạc nhiên trước tài năng của nghệ sĩ.
6. They were amazed by the size of the ancient ruins they discovered while hiking in the jungle.
Họ đã ngạc nhiên trước kích thước của những tàn tích cổ đại mà họ phát hiện trong chuyến dã ngoại trong rừng.
An amazed meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with amazed, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, amazed