Some examples of word usage: annalist
1. The annalist recorded all the important events of the year in his detailed chronicle.
(Thư ký ghi chép tất cả các sự kiện quan trọng trong năm trong bản sử thi chi tiết của mình.)
2. The annalist's account of the battle provided valuable insight into the tactics used by the opposing armies.
(Bản ký sự của thư ký về trận đánh cung cấp thông tin quý giá về chiến thuật được sử dụng bởi các quân đội đối lập.)
3. As an annalist, she meticulously documented the rise and fall of the empire over the centuries.
(Là một thư ký, cô ấy chi tiết ghi chép sự phát triển và suy tàn của đế chế qua các thế kỷ.)
4. The annalist's writings were considered to be the most accurate historical records of the time.
(Những bài viết của thư ký được coi là những hồ sơ lịch sử chính xác nhất của thời đại.)
5. The annalist's perspective on the events differed from that of other historians.
(Góc nhìn của thư ký về các sự kiện khác biệt so với các nhà sử học khác.)
6. The annalist's work was highly respected for its thoroughness and attention to detail.
(Công việc của thư ký được rất nhiều người tôn trọng vì tính toàn diện và sự chú ý đến chi tiết.)
Translated to Vietnamese:
1. Thư ký ghi chép tất cả các sự kiện quan trọng trong năm trong bản sử thi chi tiết của mình.
2. Bản ký sự của thư ký về trận đánh cung cấp thông tin quý giá về chiến thuật được sử dụng bởi các quân đội đối lập.
3. Là một thư ký, cô ấy chi tiết ghi chép sự phát triển và suy tàn của đế chế qua các thế kỷ.
4. Những bài viết của thư ký được coi là những hồ sơ lịch sử chính xác nhất của thời đại.
5. Góc nhìn của thư ký về các sự kiện khác biệt so với các nhà sử học khác.
6. Công việc của thư ký được rất nhiều người tôn trọng vì tính toàn diện và sự chú ý đến chi tiết.