1. The country decided to annex the neighboring territory to expand its borders.
-> Quốc gia quyết định sáp nhập lãnh thổ láng giềng để mở rộng biên giới.
2. The company plans to annex a new office building to accommodate its growing workforce.
-> Công ty dự định mở rộng một tòa nhà văn phòng mới để chứa đựng lực lượng lao động đang tăng lên.
3. The king declared that the disputed land would be annexed to his kingdom.
-> Vua tuyên bố rằng đất đai tranh chấp sẽ được sáp nhập vào vương quốc của ông.
4. The annex building will serve as additional classroom space for the school.
-> Tòa nhà phụ sẽ phục vụ làm không gian lớp học bổ sung cho trường học.
5. The government plans to annex the small island to provide more resources for its citizens.
-> Chính phủ dự định sáp nhập hòn đảo nhỏ để cung cấp nhiều tài nguyên hơn cho công dân.
6. The company decided to annex a new warehouse to store its increasing inventory.
-> Công ty quyết định thêm một kho hàng mới để lưu trữ lượng hàng tồn kho tăng lên.
Translate into Vietnamese:
1. Quốc gia quyết định sáp nhập lãnh thổ láng giềng để mở rộng biên giới.
2. Công ty dự định mở rộng một tòa nhà văn phòng mới để chứa đựng lực lượng lao động đang tăng lên.
3. Vua tuyên bố rằng đất đai tranh chấp sẽ được sáp nhập vào vương quốc của ông.
4. Tòa nhà phụ sẽ phục vụ làm không gian lớp học bổ sung cho trường học.
5. Chính phủ dự định sáp nhập hòn đảo nhỏ để cung cấp nhiều tài nguyên hơn cho công dân.
6. Công ty quyết định thêm một kho hàng mới để lưu trữ lượng hàng tồn kho tăng lên.
An annex meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with annex, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, annex