Some examples of word usage: annihilation
1. The enemy's forces were on the verge of annihilation.
- Lực lượng địch trên bờ vực bị tiêu diệt.
2. The nuclear bomb caused total annihilation in the city.
- Bom hạt nhân gây ra sự tiêu diệt hoàn toàn ở thành phố.
3. The dictator's regime sought the annihilation of all dissenting voices.
- Chế độ của kẻ độc tài tìm cách tiêu diệt tất cả những giọng nói phản đối.
4. The virus spread rapidly, threatening the annihilation of the entire population.
- Virus lây lan nhanh chóng, đe dọa sự tiêu diệt của toàn bộ dân số.
5. The company faced financial annihilation after the stock market crash.
- Công ty đối diện với sự tiêu diệt tài chính sau vụ sụp đổ thị trường chứng khoán.
6. The superhero's mission was to prevent the annihilation of the planet.
- Nhiệm vụ của siêu anh hùng là ngăn chặn sự tiêu diệt của hành tinh.
Vietnamese translations:
1. Lực lượng địch trên bờ vực bị tiêu diệt.
2. Bom hạt nhân gây ra sự tiêu diệt hoàn toàn ở thành phố.
3. Chế độ của kẻ độc tài tìm cách tiêu diệt tất cả những giọng nói phản đối.
4. Virus lây lan nhanh chóng, đe dọa sự tiêu diệt của toàn bộ dân số.
5. Công ty đối diện với sự tiêu diệt tài chính sau vụ sụp đổ thị trường chứng khoán.
6. Nhiệm vụ của siêu anh hùng là ngăn chặn sự tiêu diệt của hành tinh.