sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ((cũng) appliance) ((cũng) application)
đồ thiết bị, trang thiết bị, dụng cụ
appliances of war: dụng cụ chiến tranh
domestic electric appliances: dụng cụ điện dùng trong nhà
(số nhiều) đồ phụ tùng (của một cái máy)
Some examples of word usage: appliance
1. I need to buy a new kitchen appliance because my old one broke.
Tôi cần mua một thiết bị gia dụng mới vì thiết bị cũ của tôi bị hỏng.
2. The appliance store is having a sale on refrigerators this week.
Cửa hàng thiết bị gia dụng đang có chương trình giảm giá cho tủ lạnh tuần này.
3. Make sure to unplug your appliances when you're not using them to save energy.
Hãy chắc chắn rút phích cắm của các thiết bị khi bạn không sử dụng để tiết kiệm năng lượng.
4. The new smart appliances can be controlled from your phone.
Các thiết bị gia dụng thông minh mới có thể được điều khiển từ điện thoại của bạn.
5. It's important to regularly clean your appliances to keep them in good working condition.
Quan trọng phải thường xuyên lau chùi các thiết bị gia dụng của bạn để giữ chúng trong tình trạng hoạt động tốt.
6. The appliance repairman fixed our washing machine in no time.
Người sửa chữa thiết bị gia dụng đã sửa máy giặt của chúng tôi một cách nhanh chóng.
An appliance meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with appliance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, appliance