bạn, bạn đồng liêu, người cùng cộng tác; đồng minh
hội viên thông tin, viện sĩ thông tấn (viện hàn lâm khoa học...)
vật phụ thuộc (vào vật khác); vật liên kết với vật khác
ngoại động từ
kết giao, kết hợp, liên hợp, liên kết; cho gia nhập, cho cộng tác
to associate someone in one's business: cho ai cùng cộng tác trong công việc kinh doanh
liên tưởng (những ý nghĩ)
to associate oneself in: dự vào, cùng cộng tác vào
nội động từ
kết giao, kết bạn với, giao thiệp với
hợp sức; liên hợp lại (vì mục đích chung), liên kết lại
to associate with someone in doing something: hợp sức với người nào làm việc gì
Some examples of word usage: associates
1. My associates and I will be attending the conference next week.
- Các đồng nghiệp của tôi và tôi sẽ tham dự hội nghị tuần sau.
2. She is well-respected by her associates for her hard work and dedication.
- Cô ấy được các đồng nghiệp tôn trọng vì làm việc chăm chỉ và tận tâm.
3. The company encourages teamwork and collaboration among its associates.
- Công ty khuyến khích sự làm việc nhóm và hợp tác giữa các đồng nghiệp của mình.
4. He decided to leave his current job and start a business with his associates.
- Anh ấy quyết định rời công việc hiện tại và bắt đầu kinh doanh cùng các đồng nghiệp.
5. The CEO regularly meets with his associates to discuss company strategy.
- Giám đốc điều hành thường xuyên họp với các đồng nghiệp của mình để thảo luận về chiến lược công ty.
6. It's important to build strong relationships with your associates in order to succeed in the workplace.
- Quan trọng phải xây dựng mối quan hệ mạnh mẽ với các đồng nghiệp của bạn để thành công trong công việc.
An associates meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with associates, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, associates