Some examples of word usage: associators
1. The associators gathered together to discuss their upcoming charity event.
( Các người hợp tác đã tụ tập lại để thảo luận về sự kiện từ thiện sắp tới. )
2. The associators worked tirelessly to raise funds for their cause.
( Các người hợp tác đã làm việc không mệt mỏi để gây quỹ cho mục tiêu của họ. )
3. As a member of the associators, she felt a strong sense of camaraderie with her fellow volunteers.
( Là một thành viên của nhóm hợp tác, cô ấy cảm thấy một tinh thần đoàn kết mạnh mẽ với các tình nguyện viên đồng nghiệp. )
4. The associators were known for their dedication to helping those in need.
( Các người hợp tác nổi tiếng với sự tận tâm giúp đỡ những người cần giúp đỡ. )
5. The associators organized a successful fundraising event for the local community.
( Các người hợp tác đã tổ chức một sự kiện gây quỹ thành công cho cộng đồng địa phương. )
6. The associators were praised for their commitment to making the world a better place.
( Các người hợp tác đã được khen ngợi vì cam kết của họ trong việc làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn. )