his illness assumes a very grave character: bệnh của anh ta có vẻ nặng
to assume the name of: mang tên là, lấy tên là
làm ra vẻ, giả bộ
to assume a look of innocence: làm ra vẻ ngây thơ
to assume airs: lên mặt, lên râu, làm ra vẻ ta đây
cho rằng (là đúng); giả sử (là đúng), thừa nhận
let's assume that this is true: chúng ta hãy cho điều này là đúng
nắm lấy, chiếm lấy
to assume power: nắm chính quyền
đảm đương, gánh vác, nhận vào mình
to assume responsibility: gánh vác một trách nhiệm
to assume measures
áp dụng những biện pháp
to assume the offensive
(quân sự) chuyển sang thế tấn công
Some examples of word usage: assumes
1. She assumes that he will be at the meeting tomorrow.
Cô ấy giả định rằng anh ấy sẽ có mặt ở cuộc họp vào ngày mai.
2. The teacher assumes that all students have completed the assignment.
Giáo viên giả định rằng tất cả học sinh đã hoàn thành bài tập.
3. The company assumes responsibility for any damages caused by their products.
Công ty chịu trách nhiệm cho bất kỳ thiệt hại nào do sản phẩm của họ gây ra.
4. He assumes that his boss will give him a promotion soon.
Anh ấy giả định rằng sếp sẽ thăng chức cho anh ấy sớm.
5. The scientist assumes that the experiment will yield positive results.
Nhà khoa học giả định rằng thí nghiệm sẽ đem lại kết quả tích cực.
6. The detective assumes that the suspect is lying about his alibi.
Thám tử giả định rằng nghi phạm đang nói dối về lời biện hộ của mình.
An assumes meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with assumes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, assumes