Some examples of word usage: audacity
1. She had the audacity to ask for a raise after only working at the company for a few weeks.
- Cô ta đã có sự trơ trẽn khi yêu cầu tăng lương sau chỉ làm việc tại công ty trong vài tuần.
2. I can't believe he had the audacity to lie to my face like that.
- Tôi không thể tin được anh ta lại trơ trẽn nói dối trước mặt tôi như vậy.
3. The audacity of some people never ceases to amaze me.
- Sự trơ trẽn của một số người luôn khiến tôi kinh ngạc.
4. She had the audacity to cut in line in front of everyone waiting patiently.
- Cô ta đã trơ trẽn chen vào hàng trước mặt mọi người đang chờ đợi một cách kiên nhẫn.
5. I admire her audacity to speak up against injustice, even when it's unpopular.
- Tôi ngưỡng mộ sự trơ trẽn của cô ấy khi đứng lên chống lại bất công, ngay cả khi nó không được ưa chuộng.
6. The politician's audacity in making promises he knew he couldn't keep was both impressive and concerning.
- Sự trơ trẽn của chính trị gia khi hứa hẹn những điều mà anh ta biết mình không thể thực hiện đã khiến nhiều người ngưỡng mộ và lo lắng.
Translate:
1. Cô ta đã có sự trơ trẽn khi yêu cầu tăng lương sau chỉ làm việc tại công ty trong vài tuần.
2. Tôi không thể tin được anh ta lại trơ trẽn nói dối trước mặt tôi như vậy.
3. Sự trơ trẽn của một số người luôn khiến tôi kinh ngạc.
4. Cô ta đã trơ trẽn chen vào hàng trước mặt mọi người đang chờ đợi một cách kiên nhẫn.
5. Tôi ngưỡng mộ sự trơ trẽn của cô ấy khi đứng lên chống lại bất công, ngay cả khi nó không được ưa chuộng.
6. Sự trơ trẽn của chính trị gia khi hứa hẹn những điều mà anh ta biết mình không thể thực hiện đã khiến nhiều người ngưỡng mộ và lo lắng.