1. The shoemaker used an awl to punch holes in the leather for the laces.
=> Người làm giày đã sử dụng cái đục để đâm lỗ vào da cho dây giày.
2. The carpenter used awls to mark the spots where the nails should go.
=> Thợ mộc đã sử dụng cái đục để đánh dấu các điểm nơi các cái đinh nên đặt.
3. Awls are commonly used in leatherworking and woodworking.
=> Các cái đục thường được sử dụng trong làm việc với da và gỗ.
4. She carefully sharpened her awls before starting her project.
=> Cô ấy cẩn thận mài nhọn cái đục trước khi bắt đầu dự án của mình.
5. The awls come in different sizes and shapes for various tasks.
=> Các cái đục có các kích cỡ và hình dạng khác nhau cho các nhiệm vụ khác nhau.
6. He used the awls to create intricate designs on the leather belt.
=> Anh ấy đã sử dụng cái đục để tạo ra các mẫu thiết kế phức tạp trên dây lưng da.
Translated into Vietnamese:
1. Người làm giày đã sử dụng cái đục để đâm lỗ vào da cho dây giày.
2. Thợ mộc đã sử dụng cái đục để đánh dấu các điểm nơi các cái đinh nên đặt.
3. Các cái đục thường được sử dụng trong làm việc với da và gỗ.
4. Cô ấy cẩn thận mài nhọn cái đục trước khi bắt đầu dự án của mình.
5. Các cái đục có các kích cỡ và hình dạng khác nhau cho các nhiệm vụ khác nhau.
6. Anh ấy đã sử dụng cái đục để tạo ra các mẫu thiết kế phức tạp trên dây lưng da.
An awls meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with awls, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, awls