Some examples of word usage: bachelors
1. Many bachelors enjoy living alone and having the freedom to come and go as they please.
- Nhiều người độc thân thích sống một mình và có tự do ra vào khi muốn.
2. The bachelors in the apartment complex often socialize together and have weekly game nights.
- Các chàng độc thân ở tòa nhà chung cư thường xuyên giao lưu với nhau và có đêm chơi game hàng tuần.
3. After graduating from college, some bachelors choose to travel and see the world before settling down.
- Sau khi tốt nghiệp đại học, một số người độc thân chọn đi du lịch và thăm thế giới trước khi ổn định cuộc sống.
4. Many bachelors prioritize their careers and work long hours to achieve their professional goals.
- Nhiều người độc thân ưu tiên sự nghiệp và làm việc nhiều giờ để đạt được mục tiêu chuyên môn của mình.
5. Some bachelors prefer to live a minimalist lifestyle with few possessions and a focus on experiences over material things.
- Một số người độc thân thích sống một lối sống tối giản với ít tài sản và tập trung vào trải nghiệm hơn là vật chất.
6. The bachelors in the group decided to rent a cabin in the mountains for a weekend getaway.
- Những chàng trai độc thân trong nhóm quyết định thuê một cabin ở dãy núi để đi nghỉ cuối tuần.