Some examples of word usage: backwash
1. Don't drink from that cup, there's backwash in it.
Không uống từ cốc đó, có nước bọt trong đó.
2. The pool was closed due to contamination from backwash.
Hồ bơi đã bị đóng cửa do ô nhiễm từ nước bọt.
3. Please be mindful of your backwash when sharing drinks with others.
Xin hãy chú ý đến nước bọt của mình khi chia sẻ đồ uống với người khác.
4. The bartender poured the remaining backwash from the glasses down the sink.
Người pha chế rót nước bọt còn lại từ các cốc xuống bồn rửa.
5. I accidentally took a sip of someone's backwash at the party.
Tôi vô tình uống một ngụm nước bọt của ai đó ở buổi tiệc.
6. The backwash from the waves soaked my shoes on the beach.
Nước bọt từ sóng làm ướt giày của tôi trên bãi biển.