kẻ lắm điều, kẻ hay ba hoa, kẻ hay bép xép, kẻ hay nói huyên thuyên
to give somebody the bag to hold
chuồn, bỏ mặc ai trong lúc khó khăn
in the bag
(thông tục) nắm chắc trong tay, chắc chắn
in the bottom of one's bag
cùng kế
to let the cat out of the bag
(xem) let
to pack up bag and baggage
cuốn gói trốn đi
to put somebody in a bag
thắng ai
whole bag of tricks
đủ các mưu mẹo, thiên phương bách kế
tất cả không để lại cái gì
ngoại động từ
bỏ vào túi, bỏ vào bao
(săn bắn) bỏ vào túi săn; bắn giết, săn được
thu nhặt
(thông tục) lấy, ăn cắp
nội động từ
phồng lên, nở ra, phùng ra
these trousers bag at the knees: cái quần này phùng ra ở đầu gối
(hàng hải) thõng xuống (buồm)
đi chệch hướng (thuyền)
I bag; bags I; bags!
(ngôn ngữ nhà trường), lóng đến lượt tớ, đến phiên tớ!
ngoại động từ
gặt (lúa) bằng liềm
Some examples of word usage: bag
1. Please remember to bring your bag when we go shopping. - Xin đừng quên mang theo túi của bạn khi chúng ta đi mua sắm.
2. I need to buy a new bag for my laptop. - Tôi cần mua một chiếc túi mới cho laptop của mình.
3. Can you help me carry this heavy bag upstairs? - Bạn có thể giúp tôi mang chiếc túi nặng lên trên không?
4. My favorite bag is the one with the floral print. - Chiếc túi yêu thích của tôi là chiếc có in hoa.
5. The bag was filled with snacks for the road trip. - Chiếc túi đầy đồ ăn nhẹ cho chuyến đi dài.
6. She reached into her bag to find her phone. - Cô ấy với tay vào chiếc túi để tìm điện thoại của mình.
An bag meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bag, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, bag