(bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been)
thì, là
the earth is round: quả đất (thì) tròn
he is a teacher: anh ta là giáo viên
có, tồn tại, ở, sống
there is a concert today: hôm nay có một buổi hoà nhạc
are you often in town?: anh thường có ở tỉnh không
to be or not to be, that is the question: sống hay là chết đây, đó là vấn đề
trở nên, trở thành
they'll be linguists in some years time: vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học
xảy ra, diễn ra
when is the wedding to be: bao giờ đám cưới sẽ cử hành
giá
this book is five pence: cuốn sách này giá năm xu
be to phải, định, sẽ
what time am I to come?: mấy giờ tôi phải đến
he is to leave for Hanoi tomorrow: ngày mai nó sẽ đi Hà nội
(+ động tính từ hiện tại) đang
they are doing their work: họ đang làm việc của họ
(+ động tính từ quá khứ) bị, được
the boy is scolded by his mother: đứa bé bị mẹ mắng
the house is being built: ngôi nhà đang được xây
to have been
đã đi, đã đến
I've been to Peking once: tôi đã đi Bắc kinh một lần
has anyone been during my absence?: trong khi tôi đi vắng có ai đến không?
he's been and took my books: (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình
to be against
chống lại
to be for
tán thành, đứng về phía
Some examples of word usage: been
1. I have been to Paris before. - Tôi đã từng đến Paris trước đó.
2. She has been studying for the exam all week. - Cô ấy đã học cho kỳ thi cả tuần.
3. Have you been to the new restaurant downtown? - Bạn đã từng đến nhà hàng mới ở trung tâm thành phố chưa?
4. They have been waiting for the bus for over an hour. - Họ đã đợi xe buýt hơn một giờ.
5. It has been a long time since we last saw each other. - Đã lâu rồi kể từ khi chúng ta gặp nhau lần cuối.
6. Has he been to the doctor for his cough? - Anh ấy đã đi khám bác sĩ vì cơn ho chưa?
An been meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with been, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, been