Some examples of word usage: befriend
1. I decided to befriend my new coworker to make her feel welcome.
Tôi quyết định kết bạn với đồng nghiệp mới của mình để làm cho cô ấy cảm thấy được chào đón.
2. She was hesitant at first, but eventually she befriended the shy girl in her class.
Ban đầu cô ấy do dự, nhưng cuối cùng cô ấy đã kết bạn với cô bé nhút nhát trong lớp học của mình.
3. It's important to befriend your neighbors so you have someone to rely on in emergencies.
Quan trọng là phải kết bạn với hàng xóm của bạn để bạn có người có thể tin cậy trong trường hợp khẩn cấp.
4. Despite their differences, the two boys managed to befriend each other and form a strong bond.
Mặc dù khác biệt nhau, hai chàng trai đã thành công trong việc kết bạn với nhau và tạo ra một mối liên kết mạnh mẽ.
5. She always makes an effort to befriend new students at school and help them adjust to their new environment.
Cô ấy luôn cố gắng kết bạn với các học sinh mới tại trường và giúp họ thích nghi với môi trường mới của họ.
6. It's never too late to befriend someone, even if you've known them for a long time.
Chưa bao giờ là quá muộn để kết bạn với ai đó, ngay cả khi bạn đã biết họ từ lâu.