+ Mức độ mà giá trị kỳ vọng của một ĐOÁN SỐ (ƯỚC LƯỢNG SỐ) khác so với giá trị tham số thực của nó. Xem (BEST LINEAR UNBIASED ESTIMATOR).
Some examples of word usage: biassed
1. The article was clearly biassed in favor of the political candidate.
=> Bài báo rõ ràng thiên vị ứng cử viên chính trị.
2. The study was criticized for being biassed towards a certain demographic group.
=> Nghiên cứu bị chỉ trích vì thiên vị một nhóm dân số cụ thể.
3. It's important to be aware of your own biasses when making decisions.
=> Quan trọng là phải nhận biết được định kiến của bản thân khi đưa ra quyết định.
4. The judge was accused of being biassed against the defendant.
=> Thẩm phán bị buộc tội thiên vị chống lại bị cáo.
5. The teacher tried to remain unbiased in grading the students' work.
=> Giáo viên cố gắng không thiên vị trong việc chấm điểm công việc của học sinh.
6. It's important for journalists to avoid being biassed in their reporting.
=> Quan trọng cho các nhà báo tránh việc thiên vị trong bài báo của họ.
An biassed meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with biassed, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, biassed