Some examples of word usage: bitter
1. The bitter taste of the medicine lingered in her mouth.
- Vị đắng của thuốc vẫn còn đọng lại trong miệng cô ấy.
2. She couldn't hide her bitter disappointment when she didn't get the promotion.
- Cô ấy không thể che giấu sự thất vọng đắng cay khi không được thăng chức.
3. The bitter cold wind cut through their jackets.
- Cơn gió lạnh đắng cắt qua áo khoác của họ.
4. Their bitter argument ended their friendship.
- Cuộc cãi nhau đắng cay kết thúc tình bạn của họ.
5. The bitter truth was hard for him to accept.
- Sự thật đắng cay là khó khăn để anh ấy chấp nhận.
6. Despite their bitter rivalry, they still managed to work together.
- Mặc dù có mối cạnh tranh đắng cay, họ vẫn làm việc cùng nhau.
Translation into Vietnamese:
1. Vị đắng của thuốc vẫn còn đọng lại trong miệng cô ấy.
2. Cô ấy không thể che giấu sự thất vọng đắng cay khi không được thăng chức.
3. Cơn gió lạnh đắng cắt qua áo khoác của họ.
4. Cuộc cãi nhau đắng cay kết thúc tình bạn của họ.
5. Sự thật đắng cay là khó khăn để anh ấy chấp nhận.
6. Mặc dù có mối cạnh tranh đắng cay, họ vẫn làm việc cùng nhau.