Some examples of word usage: boisterousness
1. The boisterousness of the children playing in the park could be heard from blocks away.
( Sự ồn ào của trẻ em chơi trong công viên có thể nghe từ xa hàng khối.)
2. The boisterousness of the crowd at the concert added to the excitement of the event.
( Sự ồn ào của đám đông tại buổi hòa nhạc làm tăng thêm sự hứng khởi của sự kiện.)
3. The boisterousness of the party was contagious, and soon everyone was dancing and laughing.
( Sự ồn ào của bữa tiệc lan tỏa, và sớm thôi mọi người đều nhảy múa và cười.)
4. Despite the boisterousness of the situation, she remained calm and composed.
( Mặc dù tình hình ồn ào, cô vẫn giữ bình tĩnh và chín chắn.)
5. The boisterousness of the dog running around the house knocked over a vase.
( Sự ồn ào của con chó chạy quanh nhà làm đổ một cái lọ hoa.)
6. The boisterousness of the football fans could be felt throughout the stadium.
( Sự ồn ào của người hâm mộ bóng đá có thể cảm nhận khắp sân vận động.)
Translate to Vietnamese:
1. Sự ồn ào của trẻ em chơi trong công viên có thể nghe từ xa hàng khối.
2. Sự ồn ào của đám đông tại buổi hòa nhạc làm tăng thêm sự hứng khởi của sự kiện.
3. Sự ồn ào của bữa tiệc lan tỏa, và sớm thôi mọi người đều nhảy múa và cười.
4. Mặc dù tình hình ồn ào, cô vẫn giữ bình tĩnh và chín chắn.
5. Sự ồn ào của con chó chạy quanh nhà làm đổ một cái lọ hoa.
6. Sự ồn ào của người hâm mộ bóng đá có thể cảm nhận khắp sân vận động.