+ Mặc dù nó có một số nghĩa hẹp hơn và chính xác hơn về mặt pháp lý, cụm thuật ngữ này được dùng chung hơn và lỏng lẻo hơn để chỉ bất cứ chứng khoán lãi suất cố định (nợ) nào, ví dụ: chứng khoán VIỀN VÀNG hay TRÁI KHOÁN CÔNG TY.
Some examples of word usage: bond
1. They formed a strong bond after working together on the project.
Họ đã tạo ra một mối liên kết mạnh mẽ sau khi làm việc cùng nhau trên dự án đó.
2. The mother and child shared a special bond that couldn't be broken.
Mẹ và con có một mối liên kết đặc biệt mà không thể bị phá vỡ.
3. Investing in bonds can be a safe way to earn a steady income.
Đầu tư vào trái phiếu có thể là cách an toàn để kiếm thu nhập ổn định.
4. The friends had a bond that transcended distance and time.
Những người bạn có một mối liên kết vượt qua khoảng cách và thời gian.
5. The chemical bond between the atoms was strong and stable.
Mối liên kết hóa học giữa các nguyên tử là mạnh mẽ và ổn định.
6. The pet and its owner had a special bond that was evident to everyone.
Con vật nuôi và chủ nhân của nó có một mối liên kết đặc biệt mà ai cũng có thể nhìn thấy.
Vietnamese translations:
1. Họ đã tạo ra một mối liên kết mạnh mẽ sau khi làm việc cùng nhau trên dự án đó.
2. Mẹ và con có một mối liên kết đặc biệt mà không thể bị phá vỡ.
3. Đầu tư vào trái phiếu có thể là cách an toàn để kiếm thu nhập ổn định.
4. Những người bạn có một mối liên kết vượt qua khoảng cách và thời gian.
5. Mối liên kết hóa học giữa các nguyên tử là mạnh mẽ và ổn định.
6. Con vật nuôi và chủ nhân của nó có một mối liên kết đặc biệt mà ai cũng có thể nhìn thấy.
An bond meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bond, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, bond