1. The bonze led the ceremony at the temple.
- Ngài tu sĩ đã dẫn lễ tại chùa.
2. The bonze spent hours in meditation each day.
- Tu sĩ đã dành hàng giờ trong thiền mỗi ngày.
3. The bonze's robe was a deep shade of saffron.
- Áo choàng của tu sĩ có màu cam đậm.
4. The bonze's teachings emphasized the importance of compassion.
- Những lời dạy của tu sĩ nhấn mạnh về tầm quan trọng của lòng trắc ẩn.
5. The bonze's peaceful demeanor calmed the troubled souls of his followers.
- Bản chất yên bình của tu sĩ đã làm dịu đi tâm hồn lo âu của các tín đồ.
6. The bonze's presence brought a sense of tranquility to the temple grounds.
- Sự hiện diện của tu sĩ mang lại cảm giác yên bình cho khu vực chùa.
Vietnamese translations:
1. Ngài tu sĩ đã dẫn lễ tại chùa.
2. Tu sĩ đã dành hàng giờ trong thiền mỗi ngày.
3. Áo choàng của tu sĩ có màu cam đậm.
4. Những lời dạy của tu sĩ nhấn mạnh về tầm quan trọng của lòng trắc ẩn.
5. Bản chất yên bình của tu sĩ đã làm dịu đi tâm hồn lo âu của các tín đồ.
6. Sự hiện diện của tu sĩ mang lại cảm giác yên bình cho khu vực chùa.
An bonze meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bonze, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, bonze