người vẫn giữ được tính hồn nhiên của tuổi thiếu niên
(the boy) (từ lóng) rượu sâm banh
the bottle of the boy: một chai sâm banh
big boy
(thông tục) bạn thân, bạn tri kỷ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ông chú, ông trùm
(quân sự), (từ lóng) pháo, đại bác
fly boy
người lái máy bay
Some examples of word usage: boy
1. The boy played in the park with his friends. Translation: Cậu bé chơi trong công viên với bạn bè của mình.
2. The little boy helped his mother with the dishes. Translation: Cậu bé nhỏ giúp mẹ rửa chén.
3. The boy was excited to start his first day of school. Translation: Cậu bé hào hứng bắt đầu ngày học đầu tiên của mình.
4. The boy ran to catch the bus before it left. Translation: Cậu bé chạy để kịp bắt xe buýt trước khi nó rời đi.
5. The boy was awarded a medal for his bravery. Translation: Cậu bé được trao một huy chương vì sự dũng cảm của mình.
6. The boy's parents were proud of his accomplishments. Translation: Bố mẹ của cậu bé tự hào về những thành tựu của con.
An boy meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with boy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, boy