1. The boy scout helped an elderly woman cross the street.
Trại trưởng hướng đạo trai giúp một phụ nữ già qua đường.
2. My son is a boy scout and he enjoys camping and hiking.
Con trai tôi là hướng đạo trai và thích cắm trại và leo núi.
3. The boy scout troop went on a weekend camping trip.
Đội hướng đạo trai đã đi chuyến cắm trại cuối tuần.
4. The boy scout earned a badge for his first aid skills.
Hướng đạo trai đã kiếm được huy hiệu cho kỹ năng sơ cứu của mình.
5. The boy scout motto is to always be prepared.
Phương châm của hướng đạo trai là luôn sẵn sàng.
6. The boy scout helped the lost hikers find their way back to the trail.
Hướng đạo trai đã giúp những người đi bộ bị lạc tìm được đường trở lại con đường.
An boy scout meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with boy scout, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, boy scout