dấu sắt nung (đóng vào vai tội nhân); vết dấu sắt nung
vết nhơ, vết nhục
khúc củi đang cháy dở
(thơ ca) cây đuốc
(thơ ca) thanh gươm, thanh kiếm
bệnh gỉ (cây)
to much a brand from the burning
cứu ra khỏi tình trạng bị huỷ diệt
ngoại động từ
đóng nhãn (hàng hoá)
đóng dấu bằng sắt nung (lên vai tội nhân); đốt bằng sắt nung
làm nhục, làm ô danh
khắc sâu (vào trí nhớ)
gọi (ai) là, quy (ai) là
he was branded as a war criminal: hắn bị quy là tội phạm chiến tranh
Some examples of word usage: branded
1. The company has successfully branded itself as a leader in eco-friendly products.
Công ty đã thành công trong việc xây dựng thương hiệu của mình là một nhà lãnh đạo trong các sản phẩm thân thiện với môi trường.
2. She always buys branded clothing because she believes in the quality.
Cô ấy luôn mua quần áo thương hiệu vì cô tin vào chất lượng.
3. The new restaurant on the corner is branded as a gourmet dining experience.
Nhà hàng mới trên góc phố được quảng cáo là một trải nghiệm ẩm thực cao cấp.
4. The company's latest campaign aims to increase brand awareness among younger consumers.
Chiến dịch mới nhất của công ty nhằm tăng cường nhận thức về thương hiệu trong số người tiêu dùng trẻ.
5. The store only carries branded products from well-known designers.
Cửa hàng chỉ bán các sản phẩm thương hiệu từ các nhà thiết kế nổi tiếng.
6. The athlete signed a lucrative deal with a popular sports brand to be their branded ambassador.
Vận động viên đã ký một thỏa thuận hợp đồng lợi nhuận cao với một thương hiệu thể thao nổi tiếng để trở thành đại sứ thương hiệu của họ.
An branded meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with branded, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, branded