người được phép bán hàng tịch thu; người định giá hàng tịch thu
Some examples of word usage: broker
1. The broker helped us find the perfect house within our budget.
- Người môi giới đã giúp chúng tôi tìm được căn nhà hoàn hảo trong ngân sách của chúng tôi.
2. My uncle works as a stock broker in the city.
- Chú của tôi làm việc như một môi giới chứng khoán ở thành phố.
3. I need to contact a broker to help me sell my car.
- Tôi cần liên hệ với một người môi giới để giúp tôi bán chiếc xe của tôi.
4. The broker negotiated a good price for the property.
- Người môi giới đã đàm phán được giá tốt cho tài sản đó.
5. She decided to hire a broker to handle her investments.
- Cô ấy quyết định thuê một người môi giới để xử lý các khoản đầu tư của mình.
6. The broker provided valuable advice on which stocks to invest in.
- Người môi giới cung cấp lời khuyên quý giá về cổ phiếu nào nên đầu tư.
An broker meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with broker, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, broker