(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm biếng, đi lang thang vơ vẩn, vô công rồi nghề; ăn bám
bòn rút, xin xỏ được
Some examples of word usage: bums
1. The park is a popular spot for bums to hang out and pass the time.
Công viên là nơi được bums thường xuyên đến để giải trí và giết thời gian.
2. The bums were seen rummaging through the trash cans for food.
Những bums đã bị nhìn thấy đang lục lọi trong thùng rác để tìm thức ăn.
3. Some people believe that giving money to bums encourages begging.
Một số người tin rằng việc cho tiền cho bums sẽ khuyến khích việc ăn xin.
4. The bums were kicked out of the restaurant for causing a disturbance.
Những bums đã bị đuổi ra khỏi nhà hàng vì gây rối.
5. The bums set up a makeshift camp in the alley behind the building.
Những bums đã dựng lều tạm thời trong hẻm sau tòa nhà.
6. The local authorities are trying to find a solution to help the bums in the community.
Các cơ quan chức năng địa phương đang cố gắng tìm giải pháp để giúp đỡ bums trong cộng đồng.
An bums meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bums, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, bums