Some examples of word usage: burbled
1. The stream burbled softly as it flowed over the rocks.
Dòng suối róc rách như tiếng nước burbled.
2. The coffee machine burbled as it brewed a fresh pot of coffee.
Máy pha cà phê kêu róc rách khi đun nồi cà phê mới.
3. The baby burbled happily as she played with her toys.
Em bé vui vẻ róc rách khi chơi với đồ chơi của mình.
4. The brook burbled merrily as it meandered through the meadow.
Dòng suối róc rách vui vẻ khi cong qua đồng cỏ.
5. The kettle burbled loudly as it boiled water for tea.
Ổi đun nước cho trà kêu róc rách lớn.
6. The fountain burbled in the center of the garden, adding a soothing sound to the atmosphere.
Đài phun nước róc rách ở trung tâm của khu vườn, tạo thêm âm thanh dễ chịu cho không gian.