Some examples of word usage: bus boy
1. The bus boy quickly cleared the dirty dishes from the table.
- Bồi bàn nhanh chóng dọn dẹp những đĩa đồ dơ bẩn trên bàn.
2. The bus boy refilled our water glasses without us even asking.
- Bồi bàn đã đổ nước cho chúng tôi mà không cần chúng tôi phải yêu cầu.
3. The bus boy helped carry the heavy trays of food to the kitchen.
- Bồi bàn giúp mang những khay đồ nặng tới bếp.
4. The bus boy swept the floor and wiped down the tables at the end of the night.
- Bồi bàn quét dọn sàn nhà và lau bàn vào cuối buổi tối.
5. The bus boy is responsible for keeping the restaurant clean and organized.
- Bồi bàn chịu trách nhiệm giữ cho nhà hàng sạch sẽ và gọn gàng.
6. The bus boy is often the unsung hero of the restaurant, working hard behind the scenes.
- Bồi bàn thường là anh hùng không được ca ngợi trong nhà hàng, làm việc chăm chỉ phía sau hậu trường.