Some examples of word usage: caponize
1. The farmer decided to caponize the rooster to improve its meat quality.
Nông dân quyết định tiến hành cao ca cho con gà trống để cải thiện chất lượng thịt.
2. Caponizing is a common practice in poultry farming to create larger, more tender birds.
Cao ca là một phương pháp phổ biến trong chăn nuôi gia cầm để tạo ra những con chim lớn hơn, mềm hơn.
3. The veterinarian learned how to caponize chickens during his training.
Bác sĩ thú y học được cách thức cao ca gà trong quá trình đào tạo của mình.
4. Some people believe that caponizing can improve the taste of the meat.
Một số người tin rằng cao ca có thể cải thiện hương vị của thịt.
5. The process of caponizing involves removing the testes of the male bird.
Quá trình cao ca bao gồm việc loại bỏ tinh hoàn của con chim đực.
6. The farmer hired a professional to caponize his flock of roosters.
Nông dân thuê một chuyên gia để cao ca đàn gà trống của mình.