(từ cổ,nghĩa cổ), hải la bàn ((cũng) mariner's card)
(thông tục) người kỳ quặc; thằng cha, gã
a knowing card: một thằng cha láu
a queer card: một thằng cha kỳ quặc
to have a card up one's sleeve
còn nắm bài chủ trong tay; có kế dự phòng
to have (hold) the cards in one's hands
có tất cả bài chủ trong tay; (nghĩa bóng) có tất cả yếu tố thắng lợi trong tay
house of cards
(xem) house
on (in) the cards
có thể, có lẽ
one's best (trump) cards
lý lẽ vững nhất; lá bài chủ (nghĩa bóng)
to play one's card well
chơi nước bài hay ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to play a sure card
chơi nước chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to play a wrong card
chơi nước bài bớ, chơi nước bài sai lầm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to play (lay, place) one's card on the table
nói rõ hết ý định, nói rõ hết kế hoạch không cần úp mở giấu giếm
to show one's card
để lộ kế hoạch
to speak by the card
nói rành rọt, nói chính xác
that's the card
(thông tục) đúng thế, thế là đúng, thế là phải
to throw (fling) up one's card
bỏ cuộc, chịu thua không chơi nữa
danh từ
bàn chải len, bàn cúi
ngoại động từ
chải (len...)
Some examples of word usage: carding
1. The act of carding involves combing out the fibers of wool to prepare them for spinning.
Hành động làm sạch sợi vải liên quan đến việc chải sợi lông cừu để chuẩn bị cho việc quay sợi.
2. Many people enjoy carding their own wool to create unique and personalized yarn.
Nhiều người thích chải sợi lông của họ để tạo ra sợi len độc đáo và cá nhân.
3. Carding can also refer to the process of verifying an individual's identity by checking their ID card or driver's license.
Carding cũng có thể đề cập đến quá trình xác minh danh tính của một người bằng cách kiểm tra thẻ ID hoặc giấy phép lái xe của họ.
4. The practice of carding has become more common in recent years as a way to prevent identity theft.
Thói quen carding đã trở nên phổ biến hơn trong những năm gần đây như một cách để ngăn chặn việc đánh cắp danh tính.
5. Some businesses use carding as a security measure to ensure that only authorized individuals can access certain areas or services.
Một số doanh nghiệp sử dụng carding như một biện pháp an ninh để đảm bảo rằng chỉ có những người được ủy quyền mới có thể truy cập vào các khu vực hoặc dịch vụ cụ thể.
6. The police officer was accused of carding individuals based on their appearance rather than legitimate reasons.
Sĩ quan cảnh sát bị buộc tội carding các cá nhân dựa vào ngoại hình của họ thay vì lý do hợp lệ.
An carding meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with carding, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, carding