1. She decided to specialize in cardiology after witnessing the impact heart disease had on her family.
=> Cô ấy quyết định chuyên về tim mạch sau khi chứng kiến tác động của bệnh tim trên gia đình cô.
2. The hospital just hired a new cardiologist to join their cardiology department.
=> Bệnh viện vừa tuyển thêm một bác sĩ tim mạch mới vào phòng tim mạch của họ.
3. Cardiology is a branch of medicine that focuses on the heart and blood vessels.
=> Tim mạch là một nhánh của y học tập trung vào tim và mạch máu.
4. The patient was referred to a cardiology specialist for further evaluation of his heart condition.
=> Bệnh nhân đã được giới thiệu đến một chuyên gia tim mạch để kiểm tra kỹ hơn về tình trạng tim mạch của anh ấy.
5. She attended a cardiology conference to stay updated on the latest advancements in heart health.
=> Cô ấy tham dự một hội nghị về tim mạch để cập nhật những tiến bộ mới nhất về sức khỏe tim mạch.
6. The cardiology department at the hospital is renowned for its cutting-edge research on heart disease.
=> Phòng tim mạch tại bệnh viện nổi tiếng với nghiên cứu tiên tiến về bệnh tim mạch.
Vietnamese translations:
1. Cô ấy quyết định chuyên về tim mạch sau khi chứng kiến tác động của bệnh tim trên gia đình cô.
2. Bệnh viện vừa tuyển thêm một bác sĩ tim mạch mới vào phòng tim mạch của họ.
3. Tim mạch là một nhánh của y học tập trung vào tim và mạch máu.
4. Bệnh nhân đã được giới thiệu đến một chuyên gia tim mạch để kiểm tra kỹ hơn về tình trạng tim mạch của anh ấy.
5. Cô ấy tham dự một hội nghị về tim mạch để cập nhật những tiến bộ mới nhất về sức khỏe tim mạch.
6. Phòng tim mạch tại bệnh viện nổi tiếng với nghiên cứu tiên tiến về bệnh tim mạch.
An cardiology meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cardiology, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, cardiology