1. The carolers sang beautiful Christmas songs outside our house.
- Những người hát đêm Giáng Sinh đã hát những bài hát đẹp trước nhà chúng tôi.
2. We invited the carolers inside to warm up by the fire.
- Chúng tôi đã mời những người hát đêm vào trong để ấm lại bên lửa.
3. The carolers spread holiday cheer throughout the neighborhood.
- Những người hát đêm lan truyền niềm vui lễ hội khắp khu phố.
4. The carolers wore festive hats and scarves while singing.
- Những người hát đêm đã mặc nón và khăn choàng lễ hội khi hát.
5. The carolers brought joy to all who heard their music.
- Những người hát đêm mang niềm vui đến cho tất cả mọi người nghe nhạc của họ.
6. The carolers performed traditional Christmas carols in perfect harmony.
- Những người hát đêm biểu diễn các bài hát Giáng Sinh truyền thống trong sự hài hòa hoàn hảo.
An carolers meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with carolers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, carolers