Some examples of word usage: catburglar
1. The catburglar silently crept through the dark house, searching for valuable items to steal.
- Tên trộm nhẹ nhàng lẻn qua ngôi nhà tối om, tìm kiếm các vật phẩm có giá để lấy cắp.
2. The catburglar was known for his agility and ability to evade capture by the police.
- Tên trộm nhẹ nhàng nổi tiếng với sự linh hoạt và khả năng trốn tránh bị bắt giữ bởi cảnh sát.
3. The catburglar wore a black mask and gloves to conceal his identity during his nighttime heists.
- Tên trộm nhẹ nhàng đeo mặt nạ đen và găng tay để che giấu danh tính của mình trong các vụ cướp vào ban đêm.
4. The catburglar was finally caught by the authorities after a long investigation into his criminal activities.
- Tên trộm nhẹ nhàng cuối cùng đã bị cơ quan chức năng bắt giữ sau một cuộc điều tra dài về các hoạt động tội phạm của anh ta.
5. The catburglar was skilled at picking locks and bypassing security systems to gain entry into buildings.
- Tên trộm nhẹ nhàng giỏi mở khóa và vượt qua các hệ thống an ninh để tiến vào các tòa nhà.
6. The catburglar left behind a trail of stolen goods as he fled from the scene of the crime.
- Tên trộm nhẹ nhàng đã để lại một vệt của các vật phẩm bị lấy cắp khi anh ta chạy trốn khỏi hiện trường tội phạm.