cuộc họp kín (của ban lãnh đạo một tổ chức chính trị để chọn người ra ứng cử hoặc để quyết định đường lối của tổ chức)
(the caucus) chế độ họp kín (của ban lãnh đạo một tổ chức chính trị)
Some examples of word usage: caucused
1. The group caucused to discuss their strategy for the upcoming election.
Nhóm đã họp để thảo luận về chiến lược cho cuộc bầu cử sắp tới.
2. The senators caucused to decide on their stance on the controversial bill.
Các thượng nghị sĩ đã họp để quyết định lập trường của họ về dự luật gây tranh cãi.
3. The party members caucused to nominate their candidate for president.
Các thành viên của đảng họ đã họp để đề cử ứng cử viên của họ cho chức tổng thống.
4. The union caucused to negotiate better benefits for its members.
Tổ chức công đoàn đã họp để đàm phán để cải thiện các quyền lợi cho các thành viên của mình.
5. The board caucused to determine the company's budget for the next fiscal year.
Hội đồng đã họp để xác định ngân sách của công ty cho năm tài chính tới.
6. The team caucused to come up with a game plan for the championship match.
Đội đã họp để lên kế hoạch cho trận chung kết giải đấu.
An caucused meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with caucused, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, caucused