Some examples of word usage: celebration
1. The whole town gathered for a grand celebration of the harvest festival.
- Cả thị trấn tụ họp để tổ chức một lễ hội lớn nhân dịp lễ hội mùa màng.
2. We had a small celebration with cake and balloons to mark my sister's graduation.
- Chúng tôi đã tổ chức một buổi tiệc nhỏ với bánh và bóng bay để kỷ niệm tốt nghiệp của em gái tôi.
3. The wedding celebration lasted all night with music, dancing, and feasting.
- Buổi lễ kỷ niệm đám cưới kéo dài suốt đêm với âm nhạc, khiêu vũ và ăn uống.
4. The team's victory was met with great celebration by their fans.
- Thắng lợi của đội được người hâm mộ đón nhận với lễ hội lớn.
5. The annual celebration of Independence Day includes fireworks and parades.
- Buổi lễ kỷ niệm hàng năm ngày Độc lập bao gồm pháo hoa và diễu hành.
6. We will have a family celebration for my grandmother's 80th birthday.
- Chúng tôi sẽ tổ chức một buổi lễ kỷ niệm gia đình cho sinh nhật lần thứ 80 của bà.