Some examples of word usage: charismata
1. The church leader had a natural gift for speaking and teaching, which was seen as one of his charismata.
- Người lãnh đạo của nhà thờ có một tài năng tự nhiên trong việc nói và dạy, được coi là một trong những charismata của ông.
2. The charismata of healing and miracles were believed to be present in the early Christian community.
- Charismata của sự chữa lành và phép lạ được tin rằng tồn tại trong cộng đồng Kitô hữu sớm.
3. She was known for her charismata of compassion and empathy towards others.
- Cô ấy nổi tiếng với charismata của lòng trắc ẩn và sự đồng cảm với người khác.
4. The charismata of leadership and organization were evident in his ability to bring people together for a common cause.
- Charismata của lãnh đạo và tổ chức được thể hiện rõ trong khả năng của ông làm cho mọi người đoàn kết với một mục đích chung.
5. The charismata of discernment and wisdom guided her in making important decisions for the community.
- Charismata của sự phân biệt và sự khôn ngoan hướng dẫn cô ấy trong việc đưa ra những quyết định quan trọng cho cộng đồng.
6. The charismata of creativity and innovation were evident in the unique artwork she produced.
- Charismata của sự sáng tạo và đổi mới được thể hiện rõ trong những tác phẩm nghệ thuật độc đáo mà cô ấy tạo ra.