International Educators' Charter: hiến chương nhà giáo quốc tế
the Great Charter: đại hiến chương nước Anh (15 6 1215)
đặc quyền
sự thuê tàu; hợp đồng thuê tàu
giấy nhượng đất
ngoại động từ
ban đặc quyền
thuê mướn (tàu biển); (thông tục) xe cộ
to charter a ship: thuê tàu
to charter a bus: thuê xe buýt
Some examples of word usage: chartering
1. The company is chartering a private jet for the executive team's business trip.
Công ty đang thuê một máy bay riêng cho chuyến công tác của đội quản lý.
2. We are chartering a boat for a day of fishing on the lake.
Chúng tôi đang thuê một con thuyền để câu cá trên hồ trong một ngày.
3. The school is chartering a bus to take students to the museum for a field trip.
Trường đang thuê một xe buýt để đưa học sinh đến bảo tàng trong chuyến tham quan.
4. The company is chartering a yacht for a luxurious vacation in the Caribbean.
Công ty đang thuê một du thuyền cho một kỳ nghỉ xa xỉ tại vùng biển Caribe.
5. The couple is chartering a helicopter for a scenic tour of the Grand Canyon.
Cặp đôi đang thuê một trực thăng cho một chuyến tham quan cảnh đẹp ở Grand Canyon.
6. The organization is chartering a bus to transport volunteers to the event venue.
Tổ chức đang thuê một xe buýt để chuyên chở các tình nguyện viên đến địa điểm tổ chức sự kiện.
An chartering meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with chartering, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, chartering