mánh khoé (để) kiện tụng, mánh khoé của thầy kiện; sự nguỵ biện
(đánh bài) sắp bài không có bài chủ (bài brit)
nội động từ
dùng mánh khoé để kiện tụng
ngoại động từ
lừa, lừa gạt
to chicane someone into doing something: lừa ai làm việc gì
to chicane someone out of something: lừa ai lấy vật gì
cãi vặt về (chi tiết...)
Some examples of word usage: chicaning
1. The politician was accused of chicaning his opponents during the debate.
- Chính trị gia bị buộc tội thủ đoạn để đối phó với đối thủ trong cuộc tranh luận.
2. The lawyer tried to chicaning the judge by presenting false evidence.
- Luật sư đã cố gắng thủ đoạn để đối phó với thẩm phán bằng cách trình bày bằng chứng giả mạo.
3. The company was caught chicaning customers by misleading them with false advertising.
- Công ty bị phát hiện thủ đoạn khi làm khách hàng bị lạc hướng với quảng cáo giả mạo.
4. The student was accused of chicaning his way through the exam by cheating.
- Học sinh bị buộc tội thủ đoạn khi vượt qua kỳ thi bằng cách gian lận.
5. The salesman was known for chicaning his clients into buying unnecessary products.
- Người bán hàng nổi tiếng vì thủ đoạn khi thuyết phục khách hàng mua những sản phẩm không cần thiết.
6. The athlete was disqualified from the competition for chicaning by using illegal performance-enhancing drugs.
- Vận động viên bị loại khỏi cuộc thi vì thủ đoạn sử dụng các loại thuốc tăng cường hiệu suất không hợp lệ.
An chicaning meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with chicaning, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, chicaning